logo
Dayoo Advanced Ceramic Co.,Ltd
các sản phẩm
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > gốm nhôm > Các thành phần gốm nhôm chống ăn mòn cho bảo vệ hóa học dược phẩm và môi trường
Các loại
Liên lạc
Liên lạc: Ms. Lu
Số fax: 86-579-82791257
Liên hệ ngay bây giờ
gửi thư cho chúng tôi

Các thành phần gốm nhôm chống ăn mòn cho bảo vệ hóa học dược phẩm và môi trường

Chi tiết sản phẩm

Place of Origin: Made In China

Hàng hiệu: Dayoo

Điều khoản thanh toán và vận chuyển

Số lượng đặt hàng tối thiểu: Có thể thương lượng

Giá bán: Có thể đàm phán

Thời gian giao hàng: Có thể thương lượng

Payment Terms: Negotiable

Nhận được giá tốt nhất
Làm nổi bật:

Các sản phẩm có độ tinh khiết cao

Maximum Use Temperature:
1600°C
Wear Resistance:
Excellent
Size:
customized
Material:
Alumina Ceramic
Volume Resistivity:
10^14 Ω·cm
Purity:
96%,99%
Melting Point:
2072°C
Dielectric Loss:
0.0002
Shape:
Customizable
Hardness:
9 Mohs
Dielectric Constant:
9.8
Dimensional Tolerance:
±0.001 mm
High Purity:
99.5% or higher
Density:
3.9 g/cm3
Application:
Industrial Ceramic
Maximum Use Temperature:
1600°C
Wear Resistance:
Excellent
Size:
customized
Material:
Alumina Ceramic
Volume Resistivity:
10^14 Ω·cm
Purity:
96%,99%
Melting Point:
2072°C
Dielectric Loss:
0.0002
Shape:
Customizable
Hardness:
9 Mohs
Dielectric Constant:
9.8
Dimensional Tolerance:
±0.001 mm
High Purity:
99.5% or higher
Density:
3.9 g/cm3
Application:
Industrial Ceramic
Các thành phần gốm nhôm chống ăn mòn cho bảo vệ hóa học dược phẩm và môi trường

Các thành phần gốm alumina chống ăn mòn cho ngành hóa chất, dược phẩm và bảo vệ môi trường

 

Các thành phần gốm alumina chống ăn mòn là các bộ phận cấp công nghiệp được sản xuất từ nhôm oxit có độ tinh khiết cao (hàm lượng Al₂O₃ ≥99%) bằng các quy trình chuyên biệt. Các thành phần này thể hiện độ ổn định hóa học vượt trội, chịu được axit mạnh, kiềm và dung môi hữu cơ, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng hóa chất, dược phẩm và bảo vệ môi trường trong môi trường ăn mòn.

 

Các ứng dụng chính

  • Thiết bị hóa chất: Lớp lót lò phản ứng, bộ phận bơm/van, lớp lót đường ống

  • Kỹ thuật môi trường: Hệ thống xử lý khí thải, bộ phận trung hòa axit-bazơ

  • Máy móc dược phẩm: Bộ phận phân phối thuốc, bộ phận bình phản ứng

  • Ngành mạ điện: Bộ phận bể mạ điện, móc treo cực dương

  • Khai thác dầu khí: Phớt chống ăn mòn, bộ phận dụng cụ đo

 

Những ưu điểm chính

Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Chịu được môi trường khắc nghiệt pH1-14
Độ cứng và khả năng chống mài mòn cao: Độ cứng Mohs 9, chống mài mòn gấp 10 lần so với thép
Độ ổn định nhiệt tuyệt vời: Phạm vi hoạt động -50°C đến 1600°C
Không bị nhiễm bẩn: Không chứa ion kim loại, ngăn ngừa ô nhiễm môi trường
Tuổi thọ kéo dài: Tuổi thọ dài hơn 5-8 lần so với các bộ phận kim loại thông thường

 

Thông số kỹ thuật

Thông số Đơn vị Giá trị Tiêu chuẩn thử nghiệm
Hàm lượng alumina % ≥99 Phân tích XRF
Khối lượng riêng g/cm³ 3.85-3.95 ASTM C20
Độ bền uốn MPa ≥350 ISO 14704
Khả năng kháng axit % ≥99.5 (98% H₂SO₄, 80°C×24h) GB/T 8489
Khả năng kháng kiềm % ≥99 (40% NaOH, 80°C×24h) GB/T 8489
Độ nhám bề mặt µm Ra≤0.4 ISO 4287

 

Quy trình sản xuất

  1. Lựa chọn vật liệu: Bột alumina độ tinh khiết cao 99% + phụ gia thiêu kết

  2. Ép đẳng tĩnh: Áp suất tạo hình 200MPa đảm bảo mật độ cấu trúc

  3. Thiêu kết nhiệt độ cao: Thiêu kết trong môi trường hydro 1750°C

  4. Gia công chính xác: Gia công CNC bằng dụng cụ kim cương

  5. Xử lý bề mặt: Đánh bóng cấp nano hoặc lớp phủ đặc biệt

  6. Kiểm tra chất lượng: Phát hiện khuyết tật bằng tia X + thử nghiệm kháng hóa chất

 

Hướng dẫn sử dụng

Lưu ý lắp đặt:

  • Tránh va đập trực tiếp với dụng cụ kim loại

  • Sử dụng miếng đệm nhựa chuyên dụng để đệm trong quá trình lắp ráp

  • Áp dụng lực đều cho các kết nối mặt bích

  • Làm sạch trước bằng axit loãng 5% trước khi sử dụng lần đầu

Giới hạn sử dụng:
✖ Không thích hợp cho môi trường axit flohydric
✖ Tránh thay đổi nhiệt độ nhanh (>200°C/phút)
✖ Không vượt quá nhiệt độ hoạt động 1600°C

 

Dịch vụ sau bán hàng